Vẫy: vẫy vùng, vẫy tay, vẫy đuôi
Vải: áo vải, vải thô, dệt vải, cây vải, trái vải
Vãi: bà vãi, vung vãi, bỏ vãi
Điền vào chỗ trống.
Chọn những từ trong phần phân biệt ở trên để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
1- Nguyễn Trung Trực là anh hùng chống Pháp, đã một thời _____ ______ ở Kiên Giang Nhựt Tảo, khiến giặc Pháp phải điêu đứng.
1- Nguyễn Trung Trực là anh hùng chống Pháp, đã một thời _____ ______ ở Kiên Giang Nhựt Tảo, khiến giặc Pháp phải điêu đứng.
2- Sư cô tu ở chùa còn được gọi là _____ _____ .
3- Hôm nay má đi chợ mua nhiều hộp _____ ______ .
4- Con tàu từ từ chuyển bánh, mọi người _____ ______ tiễn biệt.
5- Buổi sáng, ba em thường _______ thóc ra sân cho chim bồ câu ăn.
6- Lê Lợi là người anh hùng _____ ______ đất Lam Sơn, có công đánh đuổi quân Tàu, giành lại độc lập cho nước nhà.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét