-Chước: Bắt chước, mưu chước, châm chước
-Trước: Trước sau, trước tiên, đi trước
-Trước: Trước sau, trước tiên, đi trước
• Điền vào chỗ trống. Chọn những từ trong phần phân biệt ở trên để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
1) Con khỉ _____________ người ta đánh trống .
2) Khi xếp hàng vào lớp em luôn luôn đứng đằng ____________.
3) Ông chủ nợ đã _____________ tiền lời tháng này .
4) Ăn cỗ đi ___________, lội nước đi sau .
5) _______________ này thật ác độc .
2) Khi xếp hàng vào lớp em luôn luôn đứng đằng ____________.
3) Ông chủ nợ đã _____________ tiền lời tháng này .
4) Ăn cỗ đi ___________, lội nước đi sau .
5) _______________ này thật ác độc .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét