Cai: Cai rượu, cai thuốc lá, cai trị, cai quản.
Cay: Ớt cay, gừng cay, cay cú, cay nghiệt.
Cây: Cây cối, cây cỏ, trái cây.
• Điền vào chỗ trống. Chọn những từ trong phần phân biệt ở trên để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
1- Ớt nào là ớt chẳng _________,
Gái nào là gái chẳng hay ghen chồng.
Gái nào là gái chẳng hay ghen chồng.
2- Bác sĩ khuyên anh Năm phải _______ thuốc lá, nếu không sẽ bị ung thư phổi.
3- Tay bưng đĩa muối bát gừng,
Gừng _______ muối mặn xin đừng bỏ nhau.
Gừng _______ muối mặn xin đừng bỏ nhau.
4- Trong chính thể dân chủ, người dân trực tiếp bầu lên người ______ ______ quốc gia.
5- Một _______ làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét