Thứ Sáu, 15 tháng 4, 2011

Phân Biệt Từ Ngữ

Phân biệt: CAI, CAY, CÂY
 
Cai: Cai rượu, cai thuốc lá, cai trị, cai quản.
Cay: Ớt cay, gừng cay, cay cú, cay nghiệt.
Cây: Cây cối, cây cỏ, trái cây.


Đin vào chtrng.  Chọn những từ trong phần phân biệt ở trên để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
 
 1- Ớt nào là ớt chẳng _________,
Gái nào là gái chẳng hay ghen chồng.
 2- Bác sĩ khuyên anh Năm phải _______ thuốc lá, nếu không sẽ bị ung thư phổi.
 3- Tay bưng đĩa muối bát gừng,
Gừng _______ muối mặn xin đừng bỏ nhau.


 4- Trong chính thể dân chủ, người dân trực tiếp bầu lên người ______ ______ quốc gia.
 5- Một _______ làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
 6- Ăn _______ nào, rào cây nấy,
_______ có cội, nước có nguồn.



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét